So sánh phương pháp chuẩn bị mẫu dạng viên nén và hạt nung chảy để phân tích XRF của quặng sắt

So sánh phương pháp chuẩn bị mẫu dạng viên nén và hạt nung chảy để phân tích XRF của quặng sắt

 

1. Mục đích của thí nghiệm

Nguồn tập trung sắt phức tạp, và hiệu ứng ma trận nghiêm trọng hơn. Nói chung, các thành phần chính của tinh quặng sắt TFe, MgO, SiO2, AL2O3 và CaO được đo bằng phương pháp nấu chảy. Tuy nhiên, việc sử dụng phương pháp nấu chảy tốn nhiều thời gian và không có lợi cho việc đo các nguyên tố vi lượng. Trong bài báo này, máy đo phổ năng lượng EDX 9000B với tốc độ đếm cực cao được sử dụng để đo mẫu chuẩn của bột mịn sắt và phương pháp chuẩn hóa được sử dụng để tính giá trị đo TFeOx trong thành phần bột mịn sắt. Hệ số tương quan với giá trị lý thuyết. Xác minh xem có sự khác biệt lớn giữa kết quả đo của phương pháp nén bột sắt và phương pháp nấu chảy hay không.

2. Phương pháp thực nghiệm

Sấy khô mẫu chuẩn bột cô đặc sắt do khách hàng cung cấp trong tủ sấy cao ở 105 ° C trong 4 giờ. Sau đó, mẫu chuẩn thứ cấp của bột sắt mịn được ép; EDX 9000B được sử dụng để đo bột sắt mịn và kính thủy tinh do khách hàng cung cấp, đồng thời các nhóm chính và phụ trong bột sắt mịn được đo bằng phương pháp đóng viên thông thường. Và kiểm tra mối tương quan tuyến tính giữa giá trị đo được và giá trị lý thuyết của thành phần bột mịn sắt.

Phương pháp ép bột mịn sắt: Cân 9,00 g axit boric và 6,00 g bột mịn sắt bằng cân điện tử, sau đó dùng máy dập viên nén mẫu bột mịn sắt với áp suất 30T và thời gian giữ là 30s.

3. thiết bị thí nghiệm

Máy đo phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng EDX 9000B, máy ép mẫu ZHY401 / 601A, tủ sấy cao

4. kết quả thực nghiệm

Mức độ tương quan tuyến tính của các thành phần của mẫu chuẩn frit và sắt ép

Hệ số tương quan

MgO

Al2O3

SiO2

P

S

CaO

TiO2

TFe2O3

TFeOx

Viên nén

0.961

0.992

0.970

0.952

0.906

0.964

0.998

0.872

0.924

Hạt kết hợp

0.956

0.969

0.983

0.533

0.808

0.979

0.999

0.417(TFe)

0.910

Qua bảng trên có thể thấy, dù sử dụng phương pháp viên nén hay phương pháp nung chảy sử dụng phương pháp tính chuẩn hóa thì giá trị lý thuyết và đo lường của các thành phần MgO, SiO2, Al2O3, CaO, TiO2, TFeOx có sự khác biệt rất nhỏ giữa tương quan tuyến tính các hệ số; Đối với các thành phần Xét về mối tương quan tuyến tính giữa giá trị lý thuyết của P và S và giá trị đo, phương pháp đóng viên lớn hơn phương pháp frit, bởi vì một phần của P và S bay hơi trong quá trình nóng chảy ở nhiệt độ cao của sắt. tập trung. Tuy nhiên, sử dụng phương pháp hợp nhất và thuật toán EC, tương quan tuyến tính của TFe tương đối kém, chỉ 0,417. Kết quả này tương tự như kết quả của thuật toán EC cho bảng. Nguyên nhân là do mảnh thủy tinh cô đặc sắt nóng chảy do khách hàng cung cấp bị pha loãng với dung lượng nhỏ hơn. Tỷ lệ này hoàn toàn không loại bỏ hiệu ứng ma trận của bột sắt.

5 Dữ liệu kinh nghiệm

5.1 EDX 9000B thử nghiệm để đo bột sắt nén

5.1.1 Các điều kiện thực nghiệm đối với EDX 9000B để đo bột sắt nén

Bảng 1 Các điều kiện đo của bột sắt nén

Điều kiện

Voltage

Current

Filter

Collimator

Vchân không

Time

1

7,0 KV

700,0 uA

empty

Φ 8mm

35 s

100 s

2

40,0 KV

300.0 uA

Al

Φ 6mm

0 s

100 s

Bảng hàm lượng thành phần mẫu chuẩn bột cô đặc sắt (đơn vị:%)

Tiêu chuẩn

MgO

Al2O3

SiO2

P

S

CaO

TiO2

TFe

TFe2O3

636

0.14

2.57

3.92

0.1

0.054

0.07

0.09

60.69

86.775

637

0.1

6.03

1.48

0.082

0.078

0.07

0.241

58.06

83.014

759

3.68

1.18

4.68

0.021

0.2

1.3

0.389

62.02

88.676

789

3.1

----

6.66

----

-----

1.08

-----

59.34

84.844

817

3.81

1.11

6.77

0.016

0.036

1.22

2.872

58.2

83.214

819

3.72

1.09

6.36

0.015

0.06

1.14

2.467

58.8

84.072

820

3.65

1.08

6.18

0.016

0.047

1.17

2.446

59.34

84.844

821

1.54

1.18

5.01

0.017

0.149

1.33

0.166

64.08

91.622

828

3.54

1.1

4.47

0.017

0.172

1.2

0.207

62.27

89.034

835

3.33

1.39

2.95

0.011

0.107

1.06

0.184

63.09

90.206

836

3.37

1.43

3

0.013

0.109

1.09

0.18

63

90.077

843

1.41

1.08

4.35

0.026

0.124

1.38

0.196

64.54

92.279

856

1.46

1.11

4.64

0.035

0.13

2.03

0.227

63.64

90.992

860

1.38

0.96

4.18

0.027

0.113

1.57

0.28

64.7

92.508

864

1.36

0.87

4.44

0.021

0.104

1.58

0.258

64.91

92.808

866

1.46

1

4.42

0.028

0.098

1.81

0.259

64.46

92.165

872

1.68

1.02

4.59

0.029

0.13

1.93

0.256

63.7

91.078

874

3.48

0.93

2.21

0.019

0.268

1.52

0.144

64.48

92.194

883

3.48

1.41

3.05

0.011

0.088

1.04

0.163

62.92

89.963

885

1.11

0.81

5.66

0.029

0.114

1.37

0.246

64.64

92.422

886

3.44

1.42

2.96

0.013

0.091

1.16

0.209

63.03

90.120

892

0.08

6.85

1.38

0.068

0.081

0.04

0.238

57.3

81.928

Kết quả thử thành phần bột sắt mịn của viên nén theo phương pháp thường hóa (%)

Tên

MgO

Al2O3

SiO2

P

S

CaO

TiO2

Fe2O3

636

0.151

1.846

3.874

0.121

0.018

0.091

0.141

93.909

637

0.212

4.067

1.632

0.072

0.064

0.102

0.334

93.73

759

3.783

1.095

4.927

0.021

0.19

1.338

0.428

88.217

789

3.713

1.091

6.632

0.02

0.068

1.173

2.807

84.494

817

3.513

1.09

6.678

0.023

0.038

1.343

2.885

84.43

819

3.643

1.094

6.446

0.02

0.063

1.249

2.5

84.986

820

3.622

1.107

6.425

0.019

0.05

1.293

2.469

85.015

821

1.927

1.073

4.543

0.015

0.147

1.252

0.189

90.853

828

3.86

1.111

4.979

0.021

0.193

1.388

0.203

88.244

835

2.975

1.11

2.983

0.01

0.119

0.984

0.17

91.649

836

3.048

1.106

3.072

0.01

0.11

0.996

0.181

91.477

843

1.638

1.07

4.304

0.023

0.142

1.361

0.216

91.246

856

1.372

1.081

4.522

0.039

0.158

1.818

0.259

90.75

860

1.378

1.062

4.104

0.022

0.122

1.512

0.214

91.587

864

1.517

1.009

4.313

0.015

0.096

1.547

0.21

91.294

866

1.559

1.073

4.332

0.027

0.104

1.767

0.218

90.919

872

2.007

1.038

4.294

0.026

0.141

1.844

0.22

90.43

874

3.308

1.03

2.998

0.02

0.222

1.644

0.127

90.652

883

3.151

1.111

3.067

0.01

0.09

0.952

0.173

91.444

885

1.368

1.023

5.254

0.025

0.141

1.312

0.215

90.661

886

3.079

1.125

3.047

0.01

0.093

0.999

0.165

91.482

892

0.26

4.31

1.425

0.069

0.072

0.093

0.335

93.696

 

Tương quan giữa giá trị đo và giá trị lý thuyết của thành phần bột sắt nén được thử nghiệm bởi EDX 9000B

Tương quan giữa giá trị đo và giá trị lý thuyết của thành phần MgO của bột sắt nén (đơn vị:%)

Tên mẫu

MgO

Bài kiểm tra giá trị/%

Giá trị được chứng nhận/%

Kiểm tra-Được chứng nhận

636

0.151

0.14

0.011

637

0.212

0.1

0.112

759

3.783

3.68

0.103

789

3.713

3.1

0.613

817

3.513

3.81

-0.297

819

3.643

3.72

-0.077

820

3.622

3.65

-0.028

821

1.927

1.54

0.387

828

3.86

3.54

0.32

835

2.975

3.33

-0.355

836

3.048

3.37

-0.322

843

1.638

1.41

0.228

856

1.372

1.46

-0.088

860

1.378

1.38

-0.002

864

1.517

1.36

0.157

866

1.559

1.46

0.099

872

2.007

1.68

0.327

874

3.308

3.48

-0.172

883

3.151

3.48

-0.329

885

1.368

1.11

0.258

886

3.079

3.44

-0.361

892

0.26

0.08

0.18

 

Tương quan giữa giá trị đo và giá trị lý thuyết của thành phần Al2O3 của bột sắt mịn (đơn vị:%)

Tên mẫu

Al2O3

Bài kiểm tra giá trị/%

Giá trị được chứng nhận/%

Kiểm tra-Được chứng nhận

636

1.846

2.57

-0.724

637

4.067

6.03

-1.963

759

1.095

1.18

-0.085

817

1.09

1.11

-0.02

819

1.094

1.09

0.004

820

1.107

1.08

0.027

821

1.073

1.18

-0.107

828

1.111

1.1

0.011

835

1.11

1.39

-0.28

836

1.106

1.43

-0.324

843

1.07

1.08

-0.01

856

1.081

1.11

-0.029

860

1.062

0.96

0.102

864

1.009

0.87

0.139

866

1.073

1

0.073

872

1.038

1.02

0.018

874

1.03

0.93

0.1

883

1.111

1.41

-0.299

885

1.023

0.81

0.213

886

1.125

1.42

-0.295

892

4.31

6.85

-2.54

 

 

Tương quan giữa giá trị đo và giá trị lý thuyết của thành phần SiO2 của bột sắt mịn (đơn vị:%)

Tên mẫu

SiO2

Bài kiểm tra giá trị/%

Giá trị được chứng nhận/%

Kiểm tra-Được chứng nhận

636

3.874

3.92

-0.046

637

1.632

1.48

0.152

759

4.927

4.68

0.247

789

6.632

6.66

-0.028

817

6.678

6.77

-0.092

819

6.446

6.36

0.086

820

6.425

6.18

0.245

821

4.543

5.01

-0.467

828

4.979

4.47

0.509

835

2.983

2.95

0.033

836

3.072

3

0.072

843

4.304

4.35

-0.046

856

4.522

4.64

-0.118

860

4.104

4.18

-0.076

864

4.313

4.44

-0.127

866

4.332

4.42

-0.088

872

4.294

4.59

-0.296

874

2.998

2.21

0.788

883

3.067

3.05

0.017

885

5.254

5.66

-0.406

886

3.047

2.96

0.087

892

1.425

1.38

0.045

Tương quan giữa giá trị đo và giá trị lý thuyết của thành phần P của bột sắt mịn (đơn vị:%)

Tên mẫu

P

Bài kiểm tra giá trị/%

Giá trị được chứng nhận/%

Kiểm tra-Được chứng nhận

636

0.121

0.1

0.021

637

0.072

0.082

-0.01

759

0.021

0.021

0

817

0.023

0.016

0.007

819

0.02

0.015

0.005

820

0.019

0.016

0.003

821

0.015

0.017

-0.002

828

0.021

0.017

0.004

835

0.01

0.011

-0.001

836

0.01

0.013

-0.003

843

0.023

0.026

-0.003

856

0.039

0.035

0.004

860

0.022

0.027

-0.005

864

0.015

0.021

-0.006

866

0.027

0.028

-0.001

872

0.026

0.029

-0.003

874

0.02

0.019

0.001

883

0.01

0.011

-0.001

885

0.025

0.029

-0.004

886

0.01

0.013

-0.003

892

0.069

0.068

0.001

 

Tương quan giữa giá trị đo và giá trị lý thuyết của thành phần S của bột sắt mịn (đơn vị:%)

Tên mẫu

S

Bài kiểm tra giá trị/%

Giá trị được chứng nhận/%

Kiểm tra-Được chứng nhận

637

0.064

0.078

-0.014

759

0.19

0.2

-0.01

817

0.038

0.036

0.002

819

0.063

0.06

0.003

820

0.05

0.047

0.003

821

0.147

0.149

-0.002

828

0.193

0.172

0.021

835

0.119

0.107

0.012

836

0.11

0.109

0.001

843

0.142

0.124

0.018

856

0.158

0.13

0.028

860

0.122

0.113

0.009

864

0.096

0.104

-0.008

866

0.104

0.098

0.006

872

0.141

0.13

0.011

874

0.222

0.268

-0.046

883

0.09

0.088

0.002

885

0.141

0.114

0.027

886

0.093

0.091

0.002

892

0.072

0.081

-0.009

636

0.018

0.054

-0.036

 

Tương quan giữa giá trị đo và giá trị lý thuyết của thành phần CaO của bột sắt mịn (đơn vị:%)

Tên mẫu

CaO

Bài kiểm tra giá trị/%

Giá trị được chứng nhận/%

Kiểm tra-Được chứng nhận

636

0.091

0.07

0.021

637

0.102

0.07

0.032

759

1.338

1.3

0.038

789

1.173

1.08

0.093

817

1.343

1.22

0.123

819

1.249

1.14

0.109

820

1.293

1.17

0.123

821

1.252

1.33

-0.078

828

1.388

1.2

0.188

835

0.984

1.06

-0.076

836

0.996

1.09

-0.094

843

1.361

1.38

-0.019

856

1.818

2.03

-0.212

860

1.512

1.57

-0.058

864

1.547

1.58

-0.033

866

1.767

1.81

-0.043

872

1.844

1.93

-0.086

874

1.644

1.52

0.124

883

0.952

1.04

-0.088

885

1.312

1.37

-0.058

886

0.999

1.16

-0.161

892

0.093

0.04

0.053

Tương quan giữa giá trị đo được và giá trị lý thuyết củaTFe2O3thành phần bột sắt mịn (đơn vị:%)

Tên mẫu

TFe2O3

Bài kiểm tra giá trị/%

Giá trị được chứng nhận/%

Kiểm tra-Được chứng nhận

759

88.22

88.68

-0.46

789

84.49

84.84

-0.35

817

84.43

83.21

1.22

819

84.99

84.07

0.91

820

85.02

84.84

0.17

821

90.85

91.62

-0.77

828

88.24

89.03

-0.79

835

91.65

90.21

1.44

836

91.48

90.08

1.40

843

91.25

92.28

-1.03

856

90.75

90.99

-0.24

860

91.59

92.51

-0.92

864

91.29

92.81

-1.51

866

90.92

92.17

-1.25

872

90.43

91.08

-0.65

874

90.65

92.19

-1.54

883

91.44

89.96

1.48

885

90.66

92.42

-1.76

886

91.48

90.12

1.36

892

93.70

81.93

11.77

637

93.73

83.01

10.72

636

93.91

86.78

7.13

Chuyển tất cả các nguyên tố TFe thành TFe2O3, và sử dụng phương pháp chuẩn hóa để tính hệ số tuyến tính của giá trị lý thuyết và giá trị đo được của TFe2O3 trong thành phần bột sắt mịn là 0,7286. Có thể thấy, việc quy đổi tất cả các nguyên tố TFe thành TFe2O3 là không hợp lý (tổng các thành phần lớn hơn 1), vì không thể bỏ qua tỷ lệ FeO trong thành phần bột sắt mịn.

 

Mô tả quang phổ: Phổ thực là phổ huỳnh quang của mẫu chuẩn 885 sắt. Từ hình 1 có thể thấy các nguyên tố thành phần chính của mẫu chuẩn đậm đặc sắt là Mg, Al, Si, Ca, S và Fe. Ngoài ra, còn có một lượng nhỏ các nguyên tố P, Ti, K và Mn.

5.1.6 Sử dụng phương pháp biên tạp chất để tính hàm lượng lý thuyết của FeOx (Fe2O3 và FeO) trong mẫu chuẩn tinh quặng sắt

Từ phổ của tinh quặng sắt có thể thấy rằng ngoài nguyên tố chính là Fe, tinh quặng sắt còn chứa các nguyên tố phụ Mg, Al, Si, Ca, S và các vi lượng P, Ti, K và Mn. Vì K và Mn rất nhỏ nên đã biết hàm lượng MgO, Al2O3 và các thành phần khác. Sử dụng phương pháp chuẩn hóa (chuẩn hóa đến 100,0%), hàm lượng lý thuyết của FeOx trong thành phần có thể được tính toán. Các giá trị lý thuyết được thể hiện trong Bảng 5:

Bảng 5 Phương pháp chuẩn hóa để tính hàm lượng lý thuyết của FeOx trong thành phần bột sắt mịn (đơn vị:%)

Tên

MgO

Al2O3

SiO2

P

S

CaO

TiO2

FeOx

1-636

0.14

2.57

3.92

0.1

0.054

0.07

0.09

93.056

1-637

0.1

6.03

1.48

0.082

0.078

0.07

0.241

91.919

1-759

3.68

1.18

4.68

0.021

0.2

1.3

0.389

88.55

1-789

3.1

0

6.66

0

0

1.08

0

89.16

1-817

3.81

1.11

6.77

0.016

0.036

1.22

2.872

84.166

1-819

3.72

1.09

6.36

0.015

0.06

1.14

2.467

85.148

1-820

3.65

1.08

6.18

0.016

0.047

1.17

2.446

85.411

1-821

1.54

1.18

5.01

0.017

0.149

1.33

0.166

90.608

1-828

3.54

1.1

4.47

0.017

0.172

1.2

0.207

89.294

1-835

3.33

1.39

2.95

0.011

0.107

1.06

0.184

90.968

1-836

3.37

1.43

3

0.013

0.109

1.09

0.18

90.808

1-843

1.41

1.08

4.35

0.026

0.124

1.38

0.196

91.434

1-856

1.46

1.11

4.64

0.035

0.13

2.03

0.227

90.368

1-860

1.38

0.96

4.18

0.027

0.113

1.57

0.28

91.49

1-864

1.36

0.87

4.44

0.021

0.104

1.58

0.258

91.367

1-866

1.46

1

4.42

0.028

0.098

1.81

0.259

90.925

1-872

1.68

1.02

4.59

0.029

0.13

1.93

0.256

90.365

1-874

3.48

0.93

2.21

0.019

0.268

1.52

0.144

91.429

1-883

3.48

1.41

3.05

0.011

0.088

1.04

0.163

90.758

1-885

1.11

0.81

5.66

0.029

0.114

1.37

0.246

90.661

1-886

3.44

1.42

2.96

0.013

0.091

1.16

0.209

90.707

1-892

0.08

6.85

1.38

0.068

0.081

0.04

0.238

91.263

Bảng hàm lượng FeOx trong bột mịn sắt tính theo phương pháp thường (đơn vị:%)

Tên mẫu

FeOx

Bài kiểm tra giá trị/%

Giá trị được chứng nhận/%

Kiểm tra-Được chứng nhận

636

93.909

93.056

0.853

637

93.73

91.919

1.811

759

88.217

88.55

-0.333

817

84.43

84.166

0.264

819

84.986

85.148

-0.162

820

85.015

85.411

-0.396

821

90.853

90.608

0.245

828

88.244

89.294

-1.050

835

91.649

90.968

0.681

836

91.477

90.808

0.669

843

91.246

91.434

-0.188

856

90.75

90.368

0.382

860

91.587

91.49

0.097

864

91.294

91.367

-0.073

866

90.919

90.925

-0.006

872

90.43

90.365

0.065

874

90.652

91.429

-0.777

883

91.444

90.758

0.686

885

90.661

90.661

0.000

886

91.482

90.707

0.775

892

93.696

91.263

2.433

 

 

 

 

 

5.2 Phép đo EDX 9000B thí nghiệm bột mịn hạt sắt

5.2.1 Điều kiện thử nghiệm EDX 9000B để đo bột sắt hạt nung chảy

Bảng 7 Điều kiện đo của bột sắt nén

Điều kiện

Vôn

Hiện hành

Bộ lọc

Chuẩn trực

Máy hút bụi

Thời gian

1

7,0 KV

700,0 uA

trống

Φ 8mm

35 s

100 s

2

40,0 KV

300.0 uA

Al

Φ 6mm

0 s

100 s

5.2.3 Mẫu chuẩn và bảng nội dung được chọn trong thí nghiệm

Bảng 9 Nội dung của các thành phần mẫu chuẩn đậm đặc sắt (đơn vị:%)

Mẫu chuẩn

MgO

Al2O3

SiO2

P

S

CaO

TiO2

TFe

TFe2O3

636

0.14

2.57

3.92

0.1

0.054

0.07

0.09

60.69

86.775

637

0.1

6.03

1.48

0.082

0.078

0.07

0.241

58.06

83.014

759

3.68

1.18

4.68

0.021

0.2

1.3

0.389

62.02

88.676

789

3.1

0

6.66

0

0

1.08

0

59.34

84.844

817

3.81

1.11

6.77

0.016

0.036

1.22

2.872

58.2

83.214

819

3.72

1.09

6.36

0.015

0.06

1.14

2.467

58.8

84.072

820

3.65

1.08

6.18

0.016

0.047

1.17

2.446

59.34

84.844

821

1.54

1.18

5.01

0.017

0.149

1.33

0.166

64.08

91.622

828

3.54

1.1

4.47

0.017

0.172

1.2

0.207

62.27

89.034

835

3.33

1.39

2.95

0.011

0.107

1.06

0.184

63.09

90.206

836

3.37

1.43

3

0.013

0.109

1.09

0.18

63

90.077

843

1.41

1.08

4.35

0.026

0.124

1.38

0.196

64.54

92.279

856

1.46

1.11

4.64

0.035

0.13

2.03

0.227

63.64

90.992

860

1.38

0.96

4.18

0.027

0.113

1.57

0.28

64.7

92.508

864

1.36

0.87

4.44

0.021

0.104

1.58

0.258

64.91

92.808

866

1.46

1

4.42

0.028

0.098

1.81

0.259

64.46

92.165

872

1.68

1.02

4.59

0.029

0.13

1.93

0.256

63.7

91.078

874

3.48

0.93

2.21

0.019

0.268

1.52

0.144

64.48

92.194

883

3.48

1.41

3.05

0.011

0.088

1.04

0.163

62.92

89.963

885

1.11

0.81

5.66

0.029

0.114

1.37

0.246

64.64

92.422

886

3.44

1.42

2.96

0.013

0.091

1.16

0.209

63.03

90.120

892

0.08

6.85

1.38

0.068

0.081

0.04

0.238

57.3

81.928

Qua bảng 9 có thể thấy nguyên tố Fe trong bột sắt mịn tồn tại ở dạng hai oxit là FeO và Fe2O3. Sau khi tất cả các nguyên tố Fe được xếp thành TFe2O3 trong thí nghiệm này, tổng lượng bột mịn tiêu chuẩn của sắt có thể lớn hơn 100%.

Bảng 10 Kết quả thử nghiệm các thành phần bột sắt mịn của frit sử dụng phương pháp chuẩn hóa (%)

Tên mẫu

MgO

Al2O3

SiO2

P

S

CaO

TiO2

TFe

FeOx

636

0.027

1.001

3.947

0.048

0.069

0.085

0.108

62.192

94.715

637

0.525

3.431

1.335

0.056

0.209

0.04

0.266

61.414

94.138

759

3.497

1.214

4.693

0.033

0.207

1.395

0.4

62.328

88.561

789

2.861

1.013

6.659

0.012

0.104

1.099

2.676

58.52

85.576

817

3.871

0.998

6.754

0.016

0.082

1.242

2.874

58.317

84.163

819

3.56

1.016

6.107

0.007

0.089

1.25

2.47

59.258

85.501

820

3.613

1.009

6.019

0.011

0.088

1.174

2.437

58.579

85.649

821

1.374

1.018

5.065

0.025

0.121

1.437

0.202

63.838

90.758

828

3.707

1.01

4.498

0.019

0.124

1.234

0.236

62.217

89.172

835

3.142

1.344

2.718

0.014

0.097

1.003

0.176

62.506

91.506

836

3.849

1.001

3.238

0.016

0.089

1.096

0.195

62.244

90.516

843

1.724

1.093

4.785

0.029

0.098

1.402

0.209

62.531

90.66

856

1.301

1.251

4.572

0.038

0.106

2.15

0.236

62.752

90.346

860

1.809

1.316

4.522

0.031

0.092

1.455

0.237

60.433

90.538

864

1.415

0.999

4.322

0.024

0.089

1.408

0.199

60.498

91.544

866

1.798

1.054

4.768

0.036

0.091

1.698

0.207

60.788

90.348

872

1.944

1.059

4.453

0.053

0.282

1.893

0.207

58.529

90.109

874

3.546

0.995

2.365

0.045

0.277

1.48

0.145

60.717

91.147

883

3.4

1.213

2.957

0.009

0.097

1.123

0.188

63.292

91.013

885

0.743

1.331

5.339

0.024

0.103

1.274

0.217

61.105

90.969

892

0.745

3.837

1.283

0.044

0.087

0.062

0.301

61.068

93.641

Bảng 10 trình bày kết quả thử nghiệm thành phần mẫu chuẩn của tinh quặng sắt bằng phương pháp chuẩn hóa (chuẩn hóa thành Fe2O3) đối với máy quang phổ EDX 9000B.

Bảng 11 Tương quan tuyến tính của các thành phần của mẫu chuẩn tinh quặng frit và sắt ép

Hệ số tương quan

MgO

Al2O3

SiO2

P

S

CaO

TiO2

TFe2O3

TFeOx

Viên nén

0.961

0.992

0.970

0.952

0.906

0.964

0.998

0.872

0.924

Hạt kết hợp

0.956

0.969

0.983

0.533

0.808

0.979

0.999

0.417(TFe)

0.910

Bảng 11 là bảng so sánh mối tương quan tuyến tính của các thành phần của mẫu thử nghiệm nung chảy EDX 9000B và bột mịn sắt ép. Qua bảng có thể thấy, dù là phương pháp viên nén hay phương pháp nấu chảy áp dụng phương pháp tính chuẩn hóa thì giá trị lý thuyết và giá trị đo của các thành phần MgO, SiO2, Al2O3, CaO, TiO2, TFeOx đều có sự khác biệt nhỏ giữa tuyến tính. hệ số tương quan; các thành phần P, S Mối tương quan tuyến tính giữa giá trị lý thuyết và giá trị đo là phương pháp nén lớn hơn phương pháp cầu chảy, chủ yếu là do một phần P và S bay hơi trong quá trình cầu chảy. Tuy nhiên, sử dụng phương pháp tan chảy và thuật toán EC, tương quan tuyến tính của TFe tương đối kém, chỉ 0,417. Kết quả này tương tự với kết quả của thuật toán EC của máy tính bảng. Nó chủ yếu là cầu chì do khách hàng cung cấp với tỷ lệ pha loãng thông lượng nhỏ hơn. Loại bỏ hiệu ứng ma trận của bột sắt mịn.



Bài viết liên quan