Đặc điểm nổi bật của đồng hồ đo điện tự động đa năng Zoyi ZT-S3
Zoyi ZT-S3 là thiết bị không thể thiếu cho các thợ điện. Đồng hồ vạn năng Zoyi ZT-S3 được nâng cấp từ mẫu đồng hồ đo điện Zoyi ZT-S2 nên vừa có chức năng đo cường độ dòng điện, điện áp 1 chiều / xoay chiều, đo điện trở, đo tụ điện, pin, thông mạch vừa cải tiến ở một số tính năng như có đo pin, đo điện dung, đo tần số, kiểm tra dây điện không cần tiếp xúc trực tiếp.
Hình ảnh đồng hồ đo điện tự động đa năng Zoyi ZT-S3
Đồng hồ vạn năng đo các chức năng hoàn toàn tự động, bạn chỉ cần khởi động, các chức năng sẽ tự động được xác định: không cần điều chỉnh thang đo, không lo cắm sai, không lo cháy.
Đồng hồ đo hoàn toàn tự động
Màn hình của đồng hồ đo điện còn trang bị thêm đèn nền và đèn Led tiện làm việc trong môi trường tối. Vỏ máy bằng nhựa ABS và PVC cho độ bền cao. Kích thước nhỏ gọn dễ dàng mang theo.
Vị trí lắp pin
Tính năng của đồng hồ vạn năng Zoyi ZT-S3
- Hiển thị: 4000 Counts
- Chế độ hoạt động: Tự động
- Cập nhật giá trị : 3/s
- Báo pin yếu: Có
- True RMS: Có
- Battery Test: Có
- NVC Test: Có
- Đèn: Có
- Đo tần số: Có
- Đo điện dung dòng điện: có
- AC điện áp: 4V/40V/400V/600V
- DC điện Áp: 4V/40V/400V/600V
Phụ kiện của đồng hồ đo điện tự động đa năng Zoyi ZT-S3
Ứng dụng của đồng hồ vạn năng Zoyi ZT-S3
Đồng hồ vạn năng được ứng dụng trong việc đo lường và kiểm tra chỉ số của các linh kiện, sản phẩm điện tử. Việc đo lường và kiểm tra chỉ số của đồng hồ vạn năng có vai trò rất quan trọng trong việc sản xuất, lắp đặt và sửa chữa các thiết bị điện, điện tử.
Trọn bộ sản phẩm
Trong quá trình kiểm tra và sửa chữa các thiết bị, linh kiện điện, điện tử thì việc phát hiện các lỗi và hư hỏng sẽ rất khó thực hiện bằng mắt thường hay bằng tay. Để phát hiện ra các chi tiết hư hỏng người ta cần phải sử dụng tới đồng hồ vạn năng để đo các chỉ số và so sánh để tìm ra chính xác vị trí, chi tiết linh kiện bị hỏng để tiến hành sửa chữa và thay thế.
Vỏ máy bằng nhựa cao cấp
Thông số kỹ thuật điện của đồng hồ đo điện tự động Zoyi ZT-S3
ZT-S1 - ZT-S4 | |||||||
Chức năng | Phạm vi đo | Độ phân giải | Độ chính xác | ||||
Điện áp DC | 4.000V/40.00V/400.0V | 0.001V/0.01V/0.1V | ± (0.5% + 3) | ||||
600V | |||||||
Điện áp AC | 4.000V/40.00V/400.0V | 0.001 V/0.01 V/0.1 V | ± (1.0% + 3) | ||||
600V | 1 V | ||||||
AC mA | 999.9mA | 0.1mA | ± (2.0% + 3) | ||||
AC A | 9.999A | 0.001A | |||||
DC mA | 999.9mA | 0.1mA | ± (1.0% + 4) | ||||
DC A | 9.999A | 0.001A | |||||
Trở kháng | 4.000k Ω | 0.001k Ω | ± (1.5% + 3) | ||||
40.00k Ω/400.0k Ω/4.000M Ω | 0.01k Ω/0.1k Ω/0.001M Ω | ± (1.0% + 3) | |||||
40.00M Ω | 0.01M Ω | ± (1.5% + 3) | |||||
Chỉ có ở ZT-S3/S4 | |||||||
Điện dung | 4.000nF | 0.001nF | ± (5.0% + 20) | ||||
40.00nF/400.0nF/4.000 μF/40.00 μF/400.0 μF | 0.01nF/0.1nF/0.001 μF/0.01 μF/0.1 μF | ± (3.5% + 4) | |||||
4.000mF | 0.001mF | ± (5.0% + 5) | |||||
Tần số | 4.000Hz/40.00Hz/400.0Hz/4.000 KHz/40.00 KHz/400.0 KHz/4.000 MHz/10.00 MHz | 0.001Hz/0.01Hz/0.1Hz/0.001 KHz/0.01 KHz/0.1 KHz/0.001 MHz/0.01 MHz | ± (1% + 2) | ||||
Nhiệt độ | -20°-1000°/-4°-1.832°(Chỉ có ở ZT-S4 ) | ± (3% + 5) | |||||
Liên tục | Có | ||||||
NCV/Kiểm tra dây Live | Có | ||||||
Tần số đáp ứng tại chế độ AC | 40Hz ~ 1 kHz | ||||||
Chỉ có ở ZT-S2 | |||||||
Kiểm tra pin | 1.5V | 9 V | 12 V | ||||
Dòng tải | 10mA | 10mA | 200mA | ||||
Mức độ báo của Led |
Màu xanh lá cây | ≥ 1.30V | ≥ 7.83V | ≥ 10.44V | |||
Vàng | 0.94V - 1.29V | 5.64V - 7.82V | 7.52V - 10.43V | ||||
Màu đỏ | 0.15V - 0.93V | 0.90 V-5.63 V | 0.90V - 5.63V | ||||
Không sáng | ≥ 0.14V | ≥ 0.89V | ≤ 1.19 V |