- Giỏ hàng chưa có sản phẩm
Danh mục:
HiokiTừ khóa:
Vận chuyển giao hàng toàn quốc
Phương thức thanh toán linh hoạt
Gọi ngay 0974692294 để mua và đặt hàng nhanh chóng
Mô tả sản phẩm
Model DT 4261 là đồng hồ vạn năng do hãng Hioki-Nhật Bản sản xuất. Nó là thiết bị có tốc độ phản hồi siêu nhanh và các tính năng an toàn, đưa việc đo lường điện lên cấp độ cao hơn.
Khi kết hợp với ứng dụng điện thoại miễn phí GENNECT Cross, bạn có thể thực hiện phân tích sóng hài đơn giản. Các ứng dụng cho chức năng này gồm đo song hài của tủ kiểm soát công suất trong hệ thống điện mặt trời và phân tích vấn đề của hệ thống cấp điện.
・ Thiết bị bị cháy và hư hại do quá nhiệt
・ Các sự cố trên các thiết bị điều khiển công suất
・ Tăng hao tổn, giảm tuổi thọ và hiệu suất trên các thiết bị công suất
*1:GENNECT Cross là ứng dụng miễn phí cho phép bạn kết nối các thiết bị đo lường hiện trường (FMI) đến điện thoại thông minh và máy tính bảng qua kết nối Bluetooth®. Cần có bộ Wireless Adapter Z3210 (bán rời) để kết nối DT4261 với GENNECT Cross.
Khi gắn thêm Wireless Adapter Z3210, chức năng truyền tín hiệu qua Bluetooth® được kích hoạt. Thông qua đó, các phép đo sẽ được truyền đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn và giúp bạn nhanh chóng tạo báo cáo với các hình vẽ, hình ảnh chụp hiện trường.
Thúc đẩy hiệu suất công việc tại hiện trường khi bạn có thể trực tiếp truyền dữ liệu đo (nhập các giá trị đo được) đến các tệp mẫu trên Excel®.
*2:Cần có Wireless Adapter Z3210.
Khi chuyển từ chức năng kẹp sang chức năng đo dòng điện, thao tác kiểm tra ngắt kết nối cầu chì sẽ tự động được thực hiện. Điều này cho phép người dùng biết cầu chì có bị hỏng hay không trước khi đo dòng điện, từ đó ngăn ngừa phép đo sai.
Do cổng dòng điện có trở kháng thấp, đo điện áp sau khi gắn nhầm que đo vào tổng dòng điện sẽ khiến cầu chì nổ. Các cửa chớp của DT4261 được kết nối đến núm xoay của thiết bị để ngăn gắn que đo vào nhầm cổng không được sử dụng.
Que đo L9300 gắn thêm ống bọc tích hợp mang thêm sự thuận tiện và an toàn. Thiết kế cho phép bạn chuyển đổi phân loại phép đo một cách đơn giản bằng việc trượt đầu bảo vệ của que đo. Bạn không còn phải lo lắng sẽ bị rơi nắp!
・ Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 1m xuống sàn bê tông (thiết kế chống va đập)
・ Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng: từ -25°C đến 65°C
・ Tự động phát hiện điện áp DC và AC (chức năng AUTO V)
・ Cảnh báo đầu vào vượt mức một cách trực quan thông qua đèn nền đỏ
・ Chỉ thị trực quan về thao tác HOLD thông qua đèn cam
Phạm vi điện áp DC |
600.0 mV đến 1000 V, 5 dải Độ chính xác cơ bản: ±0.15% rdg. ±2 dgt. |
Phạm vi điện áp AC* |
6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Đặc điểm tần số: 40 Hz đến 1 kHz Độ chính xác cơ bản 40 Hz – 500 Hz: ±0.9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest =3 hoặc nhỏ hơn) |
LoZ V |
600.0 V, 1 dải, Đặc điểm tần số: DC, 40 Hz đến 1 kHz Độ chính xác cơ bản DC, 40 Hz – 500 Hz: ±1.0% rdg. ±13 dgt. (True RMS, hệ số crest =3 hoặc nhỏ hơn) |
Phạm vi điện trở |
600.0 Ω đến 60.00 MΩ, 6 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0.7% rdg. ±3 dgt. |
Phạm vi dòng điện DC |
600.0 mA đến 10.00 A, 3 dải Độ chính xác cơ bản: ±0.5% rdg. ±3 dgt. |
Phạm vi dòng điện AC |
600.0 mA đến 10.00 A, 3 dải Độ chính xác cơ bản 40 Hz – 500 Hz: ±1.4% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest =3 hoặc nhỏ hơn) Đặc điểm tần số: 40 Hz đến 1 kHz |
Phạm vi dòng điện AC (khi dùng với Kẹp đo) |
10.00 A đến 1000 A, 7 dải, Độ chính xác cơ bản 40 Hz – 500 Hz: Thêm độ chính xác của kẹp đo ±0.9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest =3 hoặc nhỏ hơn) |
Dải đo điện dung |
1.000 μF đến 10.00 mF, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1.9% rdg. ±5 dgt. |
Kiểm tra thông mạch |
Ngưỡng thông mạch ON : 25 Ω, Ngưỡng thông mạch OFF : 245 Ω, Thời gian phản hồi: 0.5 ms hoặc hơn |
Kiểm tra Diode |
Điện áp cổng mở: 2.0 V hoặc nhỏ hơn, Dòng điện kiểm tra: 0.2 mA hoặc thấp hơn, Ngưỡng điện áp chuyển tiếp: 0.15 V đến 1.8 V |
Phạm vi tần số điện áp |
99.99 Hz đến 99.99 kHz, 4 dải (Giới hạn bởi điện áp độ nhạy tối thiểu) Độ chính xác cơ bản: ±0.1% rdg. ±1 dgt. |
Phạm vi tần số dòng điện |
99.99 Hz đến 9.999 kHz, 3 dải (Giới hạn bởi điện áp độ nhạy tối thiểu)Độ chính xác cơ bản: ±0.1% rdg. ±1 dgt. |
Các chức năng khác |
Chốt khóa ngăn chặn gắn nhầm que đo, chức năng kiểm tra cầu chì, chức năng duy trì cài đặt của người dùng, chức năng lọc, hiệu chỉnh 0, giữ giá trị hiển thị, tự động giữ, hiển thị giá trị MAX/MIN, hiển thị giá trị PEAK, tự động tiết kiện pin, kết nối USB (Khi gắn Bộ kết nối tùy chọn DT4900-01), truyền tín hiệu không dây (khi gắp Wireless Adapter Z3210) |
Hiển thị |
Màn hình hiển thị chính và phụ: 4-digits LCD, max. 6000 digits (ngoại trừ đo tần số), bar-graph |
Tốc độ làm mới hiển thị |
5 lần/giây (Đo điện dung: 0.05 đến 5 lần/s, phụ thuộc vào giá trị đo được, Tần số: 1 đến 2 lần/giây) |
Nguồn điện |
Pin LR6 (AA) × 3, Thời gian sử dụng liên tục: 130 hr. (không gắn Z3210), 70 hr. (khi gắn Z3210 và sử dụng kết nối không dây) |
Kích thước và khối lượng |
87 mm (3.43 in.) W × 185 mm (7.28 in.) H × 47 mm (1.85 in.) D, 480 g (16.9 oz.) (kèm bộ pin và que đo) |
Phụ kiện |
Que đo L9300 × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin LR6 (AA) × 3, Cảnh báo vận hành ×1 |