- Giỏ hàng chưa có sản phẩm
Danh mục:
HiokiTừ khóa:
Vận chuyển giao hàng toàn quốc
Phương thức thanh toán linh hoạt
Gọi ngay 0974692294 để mua và đặt hàng nhanh chóng
Mô tả sản phẩm
Model: ST5541
Hãng sản xuất: Hioki
Xuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng
Phụ kiện kèm theo: Que đo L2200 (Đỏ ×1, Đen ×1) ×1 set, que đo bọc đầu 9195 ×1, Dây nguồn ×3, Cầu chì dự phòng cho dây đo ×1, Sách hướng dẫn ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, CD-ROM ×1
Hioki ST5541 là thiết bị do hãng Hioki-Nhật Bản sản xuất. Nó dùng để đo dòng điện rò của tất cả các thiết bị điện, điện tử từ dân dụng cho đến công nghiệp.
• Chức năng chuyển mạch đảo cực không ngắt quãng giúp giảm thời gian đo
• Hỗ trợ dòng điện định mức tới 20 A, đáp ứng các tiêu chuẩn mới
• Màn hình cảm ứng giúp vận hành đơn giản và dễ dàng
• Giao diện kết nối I/O hỗ trợ đo tự động, tích hợp với dây chuyền sản xuất
Đối với đo lường tuân thủ Quy định và tiêu chuẩn của các thiết bị điện phổ thông
Có nhiều tiêu chuẩn khác nhau liên quan đến mạng lưới (điện trở mô phỏng cơ thể), và mạng lưới tuân thủ tiêu chuẩn là cần thiết để thực hiện phép đo. ST5541 cung cấp hỗ trợ tiêu chuẩn dành cho mạng lưới tuân thủ tiêu chuẩn (ngoại trừ các thiết bị điện y tế).
|
3157 Tiêu chuẩn An toàn dành cho đo lường thiết bị điện bệnh viện JIS T 1022:2006
Kết hợp giữa dụng cụ kiểm tra dòng điện rò và dây dẫn an toàn Kiểm tra các mục sau là điểm mấu chốt của bất kỳ bài kiểm tra an toàn dành cho các thiết bị điện: •Kiểm tra dòng điện rò: Đo với ST5540 và ST5541. •Kiểm tra dây dẫn an toàn (còn được biết đến là kiểm tra điện trở dây nối đất hoặc kiểm tra dây dẫn đất): Đo với 3157. 3157 có thể được sử dụng để thực hiện đo theo tiêu chuẩn an toàn JIS T 1022:2006 đối với thiết bị điện bệnh viện |
Phương pháp đo |
Đo điện áp rơi trên các điểm điện trở mô phỏng cơ thể, Tính toán và hiển thị giá trị dòng điện, đo True RMS, Thay đổi đơn vị đo tùy theo nối đất thiết bị |
Chế độ đo |
Đo dòng điện rò, đo điện áp, đo dòng điện dẫn an toàn |
Tuân thủ tiêu chuẩn (NW: Điện trở mô phỏng cơ thể) |
[NW-A] • Luật An Toàn Thiết Bị và Vật Liệu Điện |
Đo dòng điện rò |
Dòng rò đất, 3 loại dòng điện tiếp xúc, đo dòng điện tự do, 3 loại dòng điện rò vỏ |
Dòng điện đo |
DC, AC (true rms, 15 Hz đến 1 MHz), AC+DC (true rms, 15 Hz đến 1 MHz), đỉnh AC (15 Hz đến 1 MHz) |
Phạm vi đo |
Chế độ DC / AC / AC+DC: 50.00 mA/ 5.000 mA/ 500.0 μA/ 50.00 μA |
Độ chính xác đo (Đo dòng điện) |
Đo DC: ±2.0% rdg. ±6 dgt. (typ.) |
Giao diện |
Công tắc I/O bên ngoài, đầu ra rơ le thiết bị y tế, USB 1.1 (truyền dữ liệu), RS-232C |
Chức năng |
Kiểm tra tự động, lưu trữ dữ liệu của 100 mẫu kiểm tra, đồng hồ, sao lưu dữ liệu, in ra (bán rời), v.v… |
Nguồn điện |
100/120/220/240 V AC (cụ thể tại thời điểm đặt), 50/60 Hz, công suất định mức 30 VA |
Đầu vào nguồn điện mẫu kiểm tra |
100 đến 250 V AC, 50/60 Hz, Đầu vào dòng điện định mức từ khối đầu nối: 20 A |
Đầu ra nguồn điện mẫu kiểm tra |
Đầu ra từ khối đầu cuối: 20 A, Đầu ra từ ổ cắm: 15 A |
Kích thước và khối lượng |
320 mm (12.60 in) W × 110 mm (4.33 in) H × 253 mm (9.96 in) D, 4.5 kg (158.7 oz) |
Phụ kiện |
Que đo L2200 (Đỏ ×1, Đen ×1) ×1 set, que đo bọc đầu 9195 ×1, Dây nguồn ×3, Cầu chì dự phòng cho dây đo ×1, Sách hướng dẫn ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, CD-ROM ×1 |