- Giỏ hàng chưa có sản phẩm
Danh mục:
HiokiTừ khóa:
Vận chuyển giao hàng toàn quốc
Phương thức thanh toán linh hoạt
Gọi ngay 0974692294 để mua và đặt hàng nhanh chóng
Mô tả sản phẩm
Model: IR 4057-50
Hãng sản xuất: Hioki
Xuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng
Phụ kiện kèm theo: Cáp nối L4930 ×1, Bộ kẹp cá sấu L4935 ×1, Bộ ghim kiểm tra L4938 ×1, Dây đeo ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, Pin kiềm LR6 (AA) ×4
Hioki IR4057-50 là thiết bị đo điện trở cách điện do hãng Hioki – Nhật Bản sản xuất. đây là thiết bị điện trở hiển thị số có 5 thang đo từ 50V đến 1000V với vạch chia giá trị đo trên màn hình. Thiết bị mang đến các chức năng và tính năng hiệu quả giúp rút ngắn thời gian làm việc liên quan đến kiểm tra cách điện ngoài hiện trường.
Truyền các phép đo đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng và cho phép bạn tạo báo cáo nhanh với các ảnh chụp và bản vẽ hiện trường. (Cần thêm Wireless Adapter Z3210 để bật tính năng này)
GENNECT Cross, một ứng dụng miễn phí được thiết kế đặc biệt để sử dụng với các dụng cụ đo lường của Hioki, cho phép bạn kiểm tra và quản lý kết quả đo cũng như tạo báo cáo.
Phần mềm cung cấp một loạt các chức năng giúp quản lý dữ liệu tại hiện trường, bao gồm chụp ảnh các vị trí đo, đặt kết quả đo trên ảnh và lưu các bản ghi nhớ viết tay.
Chức năng Nhập trực tiếp của Excel® cho phép bạn nhập các giá trị đo trực tiếp và tự động vào tệp Excel® sau khi chức năng tự động giữ của thiết bị được kích hoạt. (Bộ điều hợp không dây Z3210 là cần thiết)
So sánh các giá trị đo được với các giá trị tham chiếu được đặt trước để tạo ra một đánh giá đạt hoặc không đạt với chức năng so sánh.
(cũng ghép nối với phép đo điện trở cách điện và đo điện trở thấp)
Máy đo cách điện cung cấp cho bạn kết quả đạt / không đạt bằng cách sử dụng âm thanh bíp, đèn LCD và chỉ báo ngay trên dây dẫn thử nghiệm với công tắc điều khiển từ xa (tùy chọn), cho phép bạn kiểm tra độ cách điện toàn vẹn.
An toàn khi rơi từ độ cao 1m (3.28 feet) xuống sàn bê tông, ngoài ra, thiết bị còn đạt tiêu chí chống bụi và chống nước theo chỉ tiêu IP.
Đèn LED chiếu sáng gắn với que đo (tùy chọn L9788-11 hoặc L9788-10)
Công tắc đo lường của thiết bị có thể được vận hành chỉ bằng ngón tay cái.
Nhấn để đo một lần hoặc nhấc lên để đo liên tục điện trở cách điện.
Điện áp đầu ra định mức |
50 V DC |
125 V DC |
250 V DC |
500 V DC |
1000 V DC |
Giá trị chỉ thị tối đa |
100 MΩ |
250 MΩ |
500 MΩ |
2000 MΩ |
4000 MΩ |
Dải đo chính xác hiệu quả đầu tiên MΩ |
±2 % rdg. ±2 dgt. |
±2 % rdg. ±2 dgt. |
±2 % rdg. ±2 dgt. |
±2 % rdg. ±2 dgt. |
±2 % rdg. ±2 dgt. |
Điện trở giới hạn dưới |
0.05 MΩ |
0.125 MΩ |
0.25 MΩ |
0.5 MΩ |
1 MΩ |
Bảo vệ quá tải |
600 V AC (10 giây) |
660 V AC (10 giây) |
|||
Phạm vi điện áp DC |
4.2 V (độ phân giải 0.001 V) đến 600 V (độ phân giải 1 V), 4 dải, |
||||
Phạm vi điện áp AC |
420 V (độ phân giải 0.1 V) / 600 V (độ phân giải 1 V), 2 dải, 50/60 Hz, |
||||
Phạm vi điện trở thấp |
Đối với kiểm tra thông mạch dây nối đất, 10 Ω (độ phân giải 0.01 Ω) đến 1000 Ω (độ phân giải 1 Ω), 3 dải, Độ chính xác cơ bản: ±3 % rdg. ±2 dgt., dòng điện thử 200 mA trở lên (ở 6 Ω trở xuống) |
||||
Hiển thị |
Màn hình LCD công nghệ FSTN bán truyền với đèn nền, có vạch chia thang đo |
||||
Thời gian phản hồi |
Xấp xỉ 0.3 giây đưa ra đánh giá PASS/FAIL (dựa trên thử nghiệm trong nhà) |
||||
Các chức năng khác |
Cho biết giá trị đo MΩ sau 1 khoảng thời gian là 1 phút, Chỉ thị mạch có điện, Tự động phóng điện, Tự dò DC/AC, So sánh, Chống va đập, Tự động tiết kiệm điện |
||||
Nguồn điện
|
Pin kiềm LR6 (AA) × 4, Sử dụng liên tục: 20 giờ (dựa trên thử nghiệm trong nhà) |
||||
Kích thước và khối lượng | 159 mm (6.26 in) W × 177 mm (6.97 in) H× 53 mm (2.09 in) D, 640 g (22.6 oz) (gồm pin, trừ que đo) | ||||
Phụ kiện
|
Cáp nối L4930 ×1, Bộ kẹp cá sấu L4935 ×1, Bộ ghim kiểm tra L4938 ×1, Dây đeo ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, Pin kiềm LR6 (AA) ×4 |